结语
研究表明,中越壮侬岱泰族群物质生产习俗基本相同,无论是这些民族农业的起源和发展,生产工具的种类和特征、农作制和作物品种以及农业生产习俗方面,还是手工业中的生产过程、所使用的工具及习俗,都有许多共同点,可以说是大同小异。这也可以说明中国壮族与越南侬岱泰民族在历史上应该有着密切的渊源关系,由于传统习俗的传承和影响,他们在物质生产及习俗方面仍保持着许多共同的特征,总的来说是共同性多于差异性。
本章参考文献
覃圣敏主编《壮泰民族传统文化比较研究》第二卷,广西人民出版社,2003。
《广西通志·民俗志》,广西人民出版社,1992。
梁庭望:《壮族风俗志》,中央民族学院出版社,1987。
李乔:《中国行业神崇拜》,中国华侨出版公司,1990。
百越民族史研究会:《百越民族史资料选编》,广西人民出版社,1988。
南宁地区文联等编《壮族风情录》,广西人民出版社,1991。
广西壮族自治区南丹县地方志编纂委员会:《广西县级志·南丹县志》,广西人民出版社,2011。
广西壮族自治区都安瑶族自治县志编纂委员会:《广西县级志·都安瑶族自治县志》,广西人民出版社,2011。
张声震主编《壮族通史》,民族出版社,1997。
广西壮族自治区编辑组:《广西壮族社会历史调查》,民族出版社,2009。
覃乃昌:《广西世居民族》,广西民族出版社,2004。
壮族简史编写组:《壮族简史》,民族出版社,2008。
林国铨:《南古道初探》,《广西地方志通讯》1984年第7期。
琼恩:《壮族地区的古代交通》,《广西民族研究》1988年第4期。
覃乃昌:《岭南文化的起源与壮族经济史——壮族经济史研究的一个基本理论问题》,《广西民族研究》2010年第3期。
Cầm Trọng:Những hiểu biết về người Thái ở Việt Nam,NXB Chính trị Quốc gia,2005.
Đoàn Đình Thi:Các dân tộc Tày- Nùng ở Bắc Giang,Viện Dân tộc học,2005.
Nguyễn Thị Thúy:Nghề thủ công truyền thống của người Nùng,Nhà xuất bản văn hóa dân tộc,2006.
Cầm Trọng:Người Thái ở Tây Bắc Việt Nam,NXB khoa học xã hội,1978.
Lã Văn Lô:Đặng Nghiêm Vạn,Sơ lược giới thiệu các nhóm dân tộc Tày Nùng Thái ở Việt Nam.
Viện nghiên cứu dân tộc học,Các dân tộc Tày Nùng ở Việt Nam,NXB khoa học xã hội,1992.
[1] Cầm Trọng,Những hiểu biết về người Thái ở Việt Nam,Hà Nội,2005.
[2] Đoàn Đình Thi:Các dân tộc Tày- Nùng ở Bắc Giang,Viện Dân tộc học,2005,p.93.
[3] Cầm Trọng:Những hiểu biết về người Thái ở Việt Nam,NXB Chính trị Quốc gia,2005,p.150.
[4] Đoàn Đình Thi:Các dân tộc Tày- Nùng ở Bắc Giang,Viện Dân tộc học,2005,p.93.
[5] Đoàn Đình Thi:Các dân tộc Tày- Nùng ở Bắc Giang,Viện Dân tộc học,2005,p.101.
[6] Nguyễn Thị Thúy:Nghề thủ công truyền thống của người Nùng,Nhà xuất bản văn hóa dân tộc,Hà Nội,2006.
[7] Đoàn Đình Thi:Các dân tộc Tày- Nùng ở Bắc Giang,Viện Dân tộc học,2005.
[8] 覃圣敏主编《壮泰民族传统文化比较研究》第二卷,广西人民出版社,2003,第1234~1235页。
[9] 横山寨,为宋朝与西南少数民族贸易及政治交往要地,宋置提举、同巡检等官常驻。今广西田东县。
[10] (宋)周去非著,杨武泉校注《岭外代答校注》,中华书局,1999年一版二刷(2006),第122~123页。
[11] (宋)欧阳修、宋祁撰《新唐书》第四册卷43下,中华书局,1975,第1152页。